Từ điển Thiều Chửu
濡 - nhu/nhi
① Sông Nhu. ||② Thấm ướt. ||③ Chậm trễ (đợi lâu). ||④ Tập quen, như nhĩ nhu mục nhiễm 耳濡目染 quen tai quen mắt. ||⑤ Một âm là nhi. Cùng nghĩa với chữ nhi 胹.

Từ điển Trần Văn Chánh
濡 - nhu
(văn) ① Nhúng nước, nhận chìm, ngâm nước, thấm ướt; ② Chậm trễ; ③ Tập quán: 耳濡目染 Quen tai quen mắt; ④ [Rú] Sông Nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濡 - nhi
Nấu lên mà lấy nước — Gội đầu — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濡 - nhu
Thấm ướt — Nhuộm vào. Nhuốm vào — Chậm chạp, ngưng trệ — Nhịn. Chịu đựng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濡 - nhuyên
Tên sông, tức Nhuyên thuỷ, thuộc tỉnh Hà Bắc — Các âm khác là Nhi, Nhu. Xem các âm này.


濡毫 - nhu hào || 濡忍 - nhu nhẫn || 濡染 - nhu nhiễm || 濡滯 - nhu trệ || 澤濡 - trạch nhu || 沾濡 - triêm nhu ||